Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
giậm
giậm chân
giậm dọa
giậm giật
gian
gian ác
gian dâm
gian dối
gian giảo
gian hiểm
gian hoạt
gian hùng
gian khổ
gian lận
gian lao
gian lậu
gian nan
gian ngoan
gian nguy
gian nịnh
gian phi
gian phu
gian phụ
gian tà
gian tham
gian thần
gian thương
gian tình
gian trá
gian truân
giậm
1 cv. dậm. d. Đồ đan bằng tre có miệng rộng hình bán cầu và cán cầm, dùng để đánh bắt tôm cá. Đánh giậm.
2 cv. dậm. đg. (thường nói giậm chân). Nhấc chân cao rồi nện mạnh xuống. Giậm chân thình thình. Giậm chân kêu trời. Giậm gót giày.