Bàn phím:
Từ điển:
 
miss /mis/

danh từ

    • Miss Mary: cô Ma-ri
  • (thông tục) cô gái, thiếu nữ
  • hoa khôi

danh từ

  • sự không tin, sự trượt, sự không trúng đích ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)); sự thất bại
    • ten hits and one miss: mười đòn trúng một đòn trượt
  • sự thiếu, sự vắng
    • to feel the miss of someone: cảm thấy vắng ai, cảm thấy nhớ ai

Idioms

  1. a miss is as good a mile
    • trượt là trượt, đá trượt thì dù chỉ một ly cũng vần là trượt
  2. to give something a miss
    • tránh cái gì, bỏ qua cái gì, mặc kệ cái gì

ngoại động từ

  • trượt, hỏng, trệch, không trúng (đích)
    • to miss one's aim: bắn trệch đích; không đạt mục đích
  • lỡ, nhỡ
    • to miss the train: lỡ chuyến xe lửa
  • bỏ lỡ, bỏ phí
    • an opportunity not to be missed: một cơ hội không nên bỏ lỡ
  • bỏ sót, bỏ quên
    • without missing a word: không bỏ sót một lời nào
  • không thấy, không trông thấy
    • you cannot miss the house when going across the street: khi đi ngang qua phố anh không thể không trông thấy căn nhà
  • thiếu, cảm thấy thiếu, thấy mất, nhớ
    • to miss somebody very much: nhớ ai lắm
  • không nghe, không thấy, không hiểu, không nắm được
    • to miss a part of a speech: không nghe một phần của bài nói
  • suýt
    • to miss being run over: suýt bị chẹt xe

nội động từ

  • trượt, chệch, không trúng đích; thất bại