Bàn phím:
Từ điển:
 

giải trừ

  • Bỏ hết đi: Giải trừ quân đội phát xít Đức. Giải trừ quân bị. Chủ trương bãi bỏ võ khí, quân đội, làm cho chiến tranh không có khả năng xảy ra nữa.