Bàn phím:
Từ điển:
 

ái

  • 1 đgt. (H. ái: yêu) Yêu đương: Làm cho bể ái, khi đầy khi vơi (K).
  • 2 tht. Tiếng thốt ra khi bị đau đột ngột: ái! đau quá!.