Bàn phím:
Từ điển:
 
mend /mend/

danh từ

  • chỗ vá, chỗ mạng
  • sự phục hồi, sự cải thiện
    • to be on the mend: đang phục hồi sức khoẻ, sắp khoẻ lại

ngoại động từ

  • vá, chữa, sửa chữa, sửa sang, tu bổ, tu sửa
    • to mend socks: vá bít tất
    • to mend a broken chair: chữa một cái ghế gãy
  • sửa, sửa đổi, sửa lại, chỉnh đốn
    • to mend one's way: sửa đổi tính nết; sửa lại; chỉnh đốn
    • to mend one's ways: sửa đổi tính nết, sửa mình, sửa đổi cách sống, tu tỉnh, cải tà quy chính
  • cải thiện, làm cho tốt hơn, làm cho khá hơn
    • that will not mend the matter: cái đó cũng không làm cho vấn đề khá hơn

nội động từ

  • sửa tính nết, sửa mình, tu tính
  • phục hồi (sức khoẻ)
    • the patient is mending nicely: người bệnh đang nhanh chóng phục hồi lại

Idioms

  1. least said soonest mended
    • (xem) least
  2. to menh a fire
    • cho thêm củi (than) vào đống lửa (lò)
  3. to mend one's pace
    • rảo bước, bước gấp lên, bước nhanh lên