Bàn phím:
Từ điển:
 
mean /mi:n/

danh từ

  • khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung
    • the happy mean; the holden mean: trung dung, chính sách chiết trung
  • (toán học) giá trị trung bình; số trung bình
  • (số nhiều) ((thường) dùng như số ít) phương tiện, kế, biện pháp, cách
    • means of living: kế sinh nhai
    • means of communication: phương tiện giao thông
  • (số nhiều) của, của cải, tài sản, khả năng (kinh tế)
    • he is a man of mean: ông ta là một người có của
    • means test: sự thẩm tra khả năng (trước khi trợ cấp)

Idioms

  1. by all means; by all manner of means
    • bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào
    • tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn
  2. by fair means or foul
    • bằng đủ mọi cách tốt hay xấu
  3. by means of
    • bằng cách
  4. by no means
  5. by no means of means
    • chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không
  6. by some means or other
    • bằng cách này hay cách khác

tính từ

  • trung bình, vừa, ở giữa
    • a man of mean stature: người tầm vóc trung bình, người tầm thước
    • the mean annual temperature: độ nhiệt trung bình hằng năm
  • (toán học) trung bình
    • mean value theorem: định lý giá trị trung bình

tính từ

  • thấp kém, kém cỏi, tầm thường
    • to be no mean scholar: không phải là một thứ học giả tầm thường
  • tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ
    • a mean house in a mean street: một căn nhà tiều tuỵ trong một khu phố tồi tàn
  • hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn
    • to be mean over money matters: bủn xỉn về vấn đề tiền nong
  • (thông tục) xấu hổ thầm
    • to feel mean: tự thấy xấu hổ
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cừ, chiến
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hắc búa

động từ meant /meant/

  • nghĩa là, có nghĩa là
    • these words mean nothing: những chữ này không có nghĩa gì hết
  • muốn nói
    • what do you mean?: ý anh muốn nói gì?
  • định, có ý định, muốn, có ý muốn
    • I mean to go early tomorrow: tôi định mai sẽ đi sớm
    • does he really mean to do it?: có thật nó có ý định làm cái đó không?
  • dự định, để cho, dành cho
    • I mean this for my son: tôi dự định cái này dành cho con trai tôi
  • có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể
    • your friendship means a great deal to me: tình bạn của anh có ý nghĩa rất lớn đối với tôi

Idioms

  1. to mean mischief
    • có ác ý
  2. to mean well (kindly) by (to, towards) someone
    • có ý tốt đối với ai
  3. what do you means by it?
    • làm sao anh chứng minh được điều đó
Mean
  • (Econ) Trung bình
mean
  • trung bình // giá trị trugn bình; phương tiện; phương pháp by all
  • m.s bằng mọi cách; by any m.s bằng bất kỳ cách nào; by m.s of gián
  • tiếp, bằng phương pháp; by no m.s không có cách nào; in the m. ở (mức)
  • trung bình
  • m. of a function (giải tích) giá trị trung bình của hàm
  • m. of observation trung bình quan trắc
  • arithmetic m. trung bình cộng
  • assumed m. trung bình giả định
  • asymptotic(al) m. trung bình tiệm cận
  • class m. số trung bình trong lớp
  • combinatorial power m. (thống kê) trung bình luỹ thừa tổ hợp
  • controlling m. phươgn tiện [điều khiển, điều chỉnh]
  • engaging m.s (máy tính) phương tiện cho chạy
  • geometric m. trung bình nhân
  • harmonic m. trung bình điều hoà
  • measuring m.s (máy tính) phương tiện đo lường
  • modified m. trung bình cải biên
  • population m. kỳ vọng lý thuyết
  • power m. (thống kê) trung bình luỹ thừa
  • pulse generating m. (máy tính) thiết bị máy phát xung
  • quadratic m. (thống kê) bình phương trung bình
  • sample m. trung bình mẫu
  • true m. trung bình chân thực
  • universe m. kỳ vọng lý thuyết; giá trị trung bình của tập hợp tổng quát,
  • trung bình tổng quát
  • unweighted m. (toán kinh tế) trung bình không có trọng lượng
  • weight m.s trung bình có trọng lượng