Bàn phím:
Từ điển:
 
mash /mæʃ/

danh từ

  • hạt ngâm nước nóng (để nấu rượu); thóc cám nấu trộn (cho vật nuôi)
  • (từ lóng) đậu nghiền nhừ, khoai nghiền nhừ, cháo đặc
  • (nghĩa bóng) mớ hỗn độn
  • (từ lóng) người được (ai) mê, người được (ai) phải lòng

ngoại động từ

  • ngâm (hoa) vào nước nóng (để nấu rượu); trộn (thóc, cám) để nấu (cho vật nuôi)
  • nghiền, bóp nát
  • (từ lóng) làm cho mê mình, làm cho phải lòng mình