Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
già đời
già gan
già giang
già giặn
già họng
già khọm
già khụ
già lam
già lão
già mồm
già nua
giả
giả bộ
giả cách
giả cầy
giả dạng
giả danh
giả dối
giả định
giả đò
giả hiệu
giả hình
giả mạo
giả ngộ
giả ngơ
giả như
giả sử
giả tảng
giả thiết
giả thuyết
già đời
t. 1. Lâu năm, nhiều tuổi: Già đời làm cách mạng. 2. Trọn một đời người: Già đời không làm được việc gì đáng kể.