Bàn phím:
Từ điển:
 
map /mæp/

danh từ

  • bản đồ
  • (toán học) bản đồ; ảnh tượng
  • (từ lóng) mặt

Idioms

  1. off the map
    • (thông tục) không quan trọng
    • (thông tục) lỗi thời
    • (từ lóng) biến mất
  2. in the map
    • (thông tục) quan trọng có tiếng
    • nóng hổi, có tính chất thời sự (vấn đề...)

ngoại động từ

  • vẽ lên bản đồ
  • sắp xếp, sắp đặt, vạch ra
    • to map out one's time: sắp xếp thời gian
    • to map out a strategy: vạch ra một chiến lược
map
  • xạ ảnh; bản đồ; bản phương án
  • m. into ánh xạ vào
  • m. onto ánh xạ lên
  • a m. of the set A into B ánh xạ của tập hợp A vào B
  • canonical m. ánh xạ chính tắc
  • classifying m. ánh xạ phana loại
  • conformal m. ánh xạ bảo giác
  • constant m. ánh xạ không đổi
  • contiguous m. ánh xạ tiếp lên
  • continuous m. ánh xạ liên tục
  • contous m. phươgn án các đường nằm ngang
  • equivariant m. ánh xạ đẳng biến
  • evaluation m. ánh xạ định giá
  • excission m. ánh xạ cắt
  • fibre m. ánh xạ phân thớ, ánh xạ các không gian phân thớ
  • geographic(al) m. bản đồ địa lý
  • identification m. ánh xạ đồng nhất hoá
  • inclusion m. phép nhúng chìm, ánh xạ nhúng chìm
  • inessentical m. ánh xạ không cốt yếu
  • interior m. ánh xạ trong
  • involutory m. ánh xạ đối hợp
  • light m. ánh xạ chuẩn gián đoạn (khắp nơi có các điểm gián đoạn)
  • lowering m. anh xạ hạ thấp
  • regular m. ánh xạ chính quy
  • shrinking m. ánh xạ co rút
  • simplicial m. ánh xạ đơn hình
  • tensor m. ánh xạ tenxơ