Bàn phím:
Từ điển:
 

ghét

  • 1 dt Chất bẩn bám vào da người: Tắm thì phải kì cho sạch ghét.
  • 2 đgt Không ưa: Lắm kẻ yêu hơn nhiều người ghét (tng); Vô duyên ghét kẻ có duyên; Không tiền ghét kẻ có tiền cầm tay (cd).