Bàn phím:
Từ điển:
 

gặp mặt

  • I. đgt. Hẹn hò, gặp gỡ những người quen: Tuần này phải đi gặp mặt nhóm bạn học cũ. II. dt. Cuộc gặp gỡ giữa những người quen thuộc: Cuộc gặp mặt đồng hương lần này vui lắm.