Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
găng
găng tây
găng trâu
gắng
gắng công
gắng gổ
gắng gỏl
gắng gượng
gắng sức
gặng
gặng hỏi
gắp
gắp thăm
gặp
gặp dịp
gặp gái
gặp gỡ
gặp hội
gặp mặt
gặp phải
gặp thời
gặp vận
gắt
gắt gao
gắt gỏng
gặt
gặt hái
GDP
Ge
ghe
găng
d. Bít tất tay.
d. Loài cây nhỏ, lắm gai, hay trồng làm hàng rào, quả tròn, có thể dùng để giặt.
ph.t. 1. Căng quá: Kéo dây găng thế này thì đứt mất. 2. Gay go, khó điều hòa dàn xếp vì không ai chịu nhượng bộ.