Bàn phím:
Từ điển:
 
lip /lip/

danh từ

  • môi
    • upper lip: môi trên
    • lower lip: môi dưới
    • to curl one's lips: cong môi
    • to liock (smack) one's lips: liếm môi (trong khi hay trước khi ăn uống cái gì ngon); (nghĩa bóng) tỏ vẻ khoái trá, thoả mãn
    • to make a lip: bĩu môi
  • miệng vết thương, miệng vết lở
  • miệng, mép (cốc, giếng, núi lửa...)
  • cánh môi hình môi
  • (âm nhạc) cách đặt môi
  • (từ lóng) sự hỗn xược, sự láo xược
    • to have had enough of someone's lip: không thể chịu được sự láo xược của ai

Idioms

  1. stiff upper lip
    • sự không nao núng, sự không lay chuyển được, tính kiên cường
      • to carry (keep) a stiff upper lip: không nao núng, giữ vững tinh thần, kiên cường
  2. to hang one's lip
    • buồn thiu, sầu não
  3. to hang on somebody's lips
    • (xem) hang
  4. not tom open one's lips
    • không hé răng
  5. word escapes one's lips
    • nói lỡ lời

ngoại động từ

  • hôn, mặt môi vào
  • vỗ bờ (nước, sóng)
  • thì thầm

nội động từ

  • vỗ bập bềnh (nước, sóng)