Bàn phím:
Từ điển:
 
lion /'laiən/

danh từ

  • con sư tử
  • (thiên văn học) (Lion) cung Sư tử
  • (số nhiều) cảnh lạ; vật lạ, vật quý, vật hiếm
    • to see the lions: đi xem những vật lạ; đi thăm những cảnh lạ (ở một nơi nào)
  • người nổi danh, người có tiếng; người tai mắt, người được nhiều nơi mời mọc
  • người gan dạ
  • (Lion) quốc huy nước Anh
    • the British Lion: nước Anh nhân cách hoá

Idioms

  1. lion in the path (way)
    • vật chướng ngại, vật chướng ngại tưởng tượng
  2. lion's share
    • phần lớn nhất, phần của kẻ mạnh
  3. lion's skin
    • sự can đảm ngoài mặt
  4. lion of the day
    • người mà thiên hạ đều chú ý
  5. to rush into the lion's mouth
  6. to put (run) one's head into the lion's mouth
    • lao đầu vào chỗ nguy hiểm, lao đầu vào chỗ chết
  7. to twist the lion's tail
    • chửi (chế giễu) nước Anh (nhà báo ngoại quốc, nhất là Mỹ)