Bàn phím:
Từ điển:
 
limb /lim/

danh từ

  • (thiên văn học) quầng (ở quanh thiên thể)
  • bờ, rìa
  • (thực vật học) phiến lá; phiến cánh hoa; phiến lá đài

danh từ

  • chân, tay
  • cành cây to
  • núi ngang, hoành sơn
  • đuồi nưa tiêm qổm cạnh của chữ thập

Idioms

  1. the limb of the law
    • người đại diện cho luật pháp (luật sư, cảnh sát, công an)
  2. out of a limb
    • chơ vơ, chơi vơi, không bấu víu vào đâu được

ngoại động từ

  • chặt chân tay, làm cho tàn phế