Bàn phím:
Từ điển:
 
lie /lai/

danh từ

  • sự nói dối, sự nói láo, sự nói điêu, sự dối trá; sự lừa dối, sự lừa gạt
    • to give someone the lie: buộc tội ai là dối trá
    • a white lie: lời nói dối vô tội
  • điều tin tưởng sai lầm; ước lệ sai lầm
    • to worship a lie: sùng bái một cái sai lầm
    • to maintain a lie: duy trì một ước lệ sai lầm

Idioms

  1. to act a lie
    • lừa dối bằng hành động
  2. to give a lie to
    • chứng minh là sai; đập tan (luận điệu)

động từ

  • nói dối; lừa dối

nội động từ lay, lain

  • nằm, nằm nghỉ
    • the ship is lying at the port: con tàu thả neo nằm ở bên cảng
    • the valley lies at our feet: thung lũng nằm ở dưới chân chúng tôi
  • (pháp lý) được coi là hợp lệ, được coi là hợp pháp, được pháp luật chấp nhận
    • the appeal does not lie: sự chống án không hợp lệ

Idioms

  1. to lie back
    • ngả mình (nghỉ ngơi)
  2. to lie by
    • nằm bên, ở bên cạnh
    • để dự trữ, để dành dụm; để đó chưa dùng đến
  3. to lie down
    • nằm nghỉ
    • chịu khuất phục
  4. to lie in
    • sinh nở, ở cữ
  5. to lie off
    • (hàng hải) nằm cách xa (bờ hoặc tàu khác)
  6. to lie on (upon)
    • thuộc trách nhiệm (của ai)
  7. to lie out
    • ngủ đêm ngoài trời
  8. to lie over
    • hoãn
  9. to lie under
    • chịu
  10. to lie up
    • đi nằm nghỉ; nằm bẹp ở giường (trong phòng) (vì ốm)
    • rút về một nơi kín đáo; ở một nơi kín đáo
    • (hàng hải) về nằm ở xưởng sửa chữa; bị loại ra không dùng được nữa
  11. to lie with
    • là việc của, là quyền của
    • ngủ với, ăn nằm với (ai)
  12. to lie [heavy] at someone's heart
    • (xem) heart
  13. to lie down under an insult
    • cam chịu lời chửi
  14. to lie in one
    • trong phạm vi quyền lợi, trong phạm vi khả năng
  15. to lie in wait for
    • (xem) wait
  16. to lie on the bed one has made
    • (tục ngữ) mình làm mình chịu
  17. to lie out of one's money
    • không được người ta trả tiền cho mình
  18. to do all that lies in one's power
    • làm hết sức mình
  19. to find out how the land lies
    • xem sự thể ra sao, xem tình hình ra sao
  20. to know where one's interest lie
    • biết rõ lợi cho mình ở đâu

danh từ

  • tình hình, sự thể, sự tình, tình thế, cục diện; hướng
  • nơi ẩn (của thú, chim, cá...)

Idioms

  1. lie of the land
    • sự thể
      • I want to know the lie of the land: tôi muốn biết sự thể ra sao