Bàn phím:
Từ điển:
 

bạc phận

  • tt. (H. bạc: mỏng; phận: số phận) Có số phận mỏng manh: Tổng đốc ví thương người bạc phận, Tiền-đường chưa chắc mả hồng nhan (Tản-đà).