Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bạc nghĩa
bạc nhạc
bạc nhược
bạc phận
bạc tình
bách
bách bộ
bách chiến
bách hí
bách hợp
bách khoa
Bách Khoa
bách nghệ
bách niên giai lão
bách phân
bách thảo
bách thú
Bách Thuận
bách tính
bạch
Bạch
bạch
bạch cầu
bạch cúc
bạch cung
bạch dương
bạch đàn
Bạch Đàng
Bạch Đằng
Bạch Đằng Giang
bạc nghĩa
tt. (H. bạc: mỏng; nghĩa: tình nghĩa) Phụ bạc, không trọng tình nghĩa: Chàng đã bạc nghĩa thì thôi, dù chàng lên ngược, xuống xuôi, mặc lòng (cd).