Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đẽo
đẹp
đẹp lòng
đẹp mắt
đét
đều
đều nhau
đểu
đi
đi bộ
đi chơi
đi dạo
đi làm
Đi săn đón người hiền
đi vắng
đì
đĩ
đìa
địa
địa cầu
địa chỉ
địa đạo
địa điểm
địa ngục
địa ngục, thiên đường
địa tầng
địa vị
đích
đích danh
điềm hùng
đẽo
đg. 1 Đưa nhanh dụng cụ có lưỡi sắc vào khối rắn (gỗ, đá) để làm đứt rời từng phần nhỏ, nhằm tạo ra một vật có hình thù nhất định. Đẽo gỗ làm cột. Đẽo cối đá. Guốc đẽo. 2 (kng.). Bòn lấy dần. Quan lại đẽo tiền của dân.