Bàn phím:
Từ điển:
 

đế quốc

  • I. dt. 1. Nước quân chủ do hoàng đế đứng đầụ 2. Nước đi xâm lược nước khác, biến nước này thành thuộc địa hay phụ thuộc: bọn đế quốc chủ nghĩa đế quốc. 3. Nước theo chủ nghĩa đế quốc. II. tt. Đế quốc chủ nghĩa, nói tắt: nước đế quốc.