Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
để ý
đế quốc
Đế Thích
đế vương
đệ nhất tiểu thư
đệ trình
đệ tử
đêm
đem
đêm ngày
Đêm uống rượu trong trướng
đếm
đệm
đệm thuý
đen
đen bạc
đen tối
đền
đèn
Đền Bạc Hậu
đèn điện
đèn ống
Đền Phong
đèn pin
đền tội
đèn vách
đèn xếp
đèn xì
đến
đến tuổi
để ý
đg. 1 Có sự xem xét, theo dõi, để tâm trí đến trong một lúc nào đó. Để ý đến người lạ mặt. Chỉ cần để ý một chút là thấy ngay. 2 (id.). Để tâm trí đến một cách ít nhiều thường xuyên; như chú ý (nhưng nghĩa nhẹ hơn). Để ý đến việc nhà.