Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
để dành
để ý
đế quốc
Đế Thích
đế vương
đệ nhất tiểu thư
đệ trình
đệ tử
đêm
đem
đêm ngày
Đêm uống rượu trong trướng
đếm
đệm
đệm thuý
đen
đen bạc
đen tối
đền
đèn
Đền Bạc Hậu
đèn điện
đèn ống
Đền Phong
đèn pin
đền tội
đèn vách
đèn xếp
đèn xì
đến
để dành
đgt. 1. Giữ lại, không dùng ngay: Làm khi lành, để dành khi đau (tng) 2. Giữ phần cho người khác: Số tiền đó, bà cụ để đành cho người con là bộ đội hiện ở Trường-sa.