Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đề nghị
đề phòng
đẻ
để
để dành
để ý
đế quốc
Đế Thích
đế vương
đệ nhất tiểu thư
đệ trình
đệ tử
đêm
đem
đêm ngày
Đêm uống rượu trong trướng
đếm
đệm
đệm thuý
đen
đen bạc
đen tối
đền
đèn
Đền Bạc Hậu
đèn điện
đèn ống
Đền Phong
đèn pin
đền tội
đề nghị
đgt. (H. đề: nêu lên; nghị: bàn bạc) 1. Nêu lên để thảo luận hay nhận xét: Đề nghị bàn đến một vấn đề 2. Đưa ra một ý và yêu cầu người khác làm theo: Tôi đề nghị các đồng chí đặc biệt chú ý một số việc (PhVĐồng).