Bàn phím:
Từ điển:
 

đằng

  • 1 dt. (biến âm của đường) Phía; Hướng: Cơn đằng đông vừa trông vừa chạy, cơn đằng nam vừa làm vừa chơi (cd).
  • 2 đgt. Căng ra: Thằng ăn trộm bị người ta đằng ra, đánh cho một trận.