Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đằng
Đằng Vương các tự
đẳng
đẳng áp
đẳng cấp
đẳng thức
đẳng trương
đắng
Đặng Du
Đặng Dung
Đặng Dung
Đặng Tất
Đặng Thi Nhu
Đặng Thông
Đặng Trần Côn
đắp
đắt
đặt
Đặt cỏ
Đặt mồi lữa dưới đống củi
đặt tên
đe
đe dọa
đê hèn
đè
đề
đề binh
đề cử
đề huề
Đè hươu
đằng
1 dt. (biến âm của đường) Phía; Hướng: Cơn đằng đông vừa trông vừa chạy, cơn đằng nam vừa làm vừa chơi (cd).
2 đgt. Căng ra: Thằng ăn trộm bị người ta đằng ra, đánh cho một trận.