Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đậy
đắc chí
đắc hiếu
đắc nhân
đắc nhân
đắc thắng
đắc tội
đắc trung
đặc
đặc biệt
đặc phái viên
đặc tính
đắm
đắm đuối
đẵn
đắn đo
đăng
đăng cai
đăng ký
đăng quang
đăng san
đăng ten
đằng
Đằng Vương các tự
đẳng
đẳng áp
đẳng cấp
đẳng thức
đẳng trương
đắng
đậy
1 đgt. 1. Lấy vật gì đặt lên trên cho kín: Thức ăn phải đậy, kẻo ruồi 2. Giữ kín, không cho người khác biết: Tốt phô ra, xấu xa đậy lại (tng).
2 trgt. Phải trả thay cho người khác: Người em bỏ ra đi, người anh phải trả nợ đậy.