Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đầy
đày
đầy ắp
đầy dẫy
đày đọa
đầy đủ
đẩy
Đẩy xe
đẩy xe
đẫy
Đáy
đáy
đấy
đáy bề mò kim
đáy bề mò kim
Đáy giếng thang lầu
đáy giếng thang lầu
đậy
đắc chí
đắc hiếu
đắc nhân
đắc nhân
đắc thắng
đắc tội
đắc trung
đặc
đặc biệt
đặc phái viên
đặc tính
đắm
đầy
tt. 1. Lên đến tận miệng, tận bờ: Như bát nước đầy (tng), Gió trăng chứa một thuyên đầy (NgCgTrứ) 2. Nhiều lắm: Khách đầy nhà; Tương lai đầy hứa hẹn 3. Đầy bụng nói tắt: Ăn nhiều ngô bị đầy.