Bàn phím:
Từ điển:
 

ba lê

  • ba-lê (F. ballet) dt. Nghệ thuật múa cổ điển trên sân khấu thể hiện một chủ đề nhất định, có nhạc đệm: múa ba-lê nhà hát ba-lê.
  • (xã) h. Ba Tơ, t. Quảng Ngãi.