Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cụt hứng
cư
Cư An
Cư Bao
cư dân
Cư Dliê M'nông
Cư Drăm
Cư ê Wi
Cư êbur
Cư Huê
Cư Jiang
Cư Jút
Cư K Roá
Cư KTy
Cư Lễ
Cư M'gar
Cư Môt
Cư M'Ta
Cư Ni
Cư Pơng
Cư Prao
Cư Pui
Cư Suê
cư xử
Cư Yên
cử
cử hành
cử nhân
cử tri
cữ
cụt hứng
tt. Mất vui một cách đột ngột khi đang vui thích hoặc đang có nhiều hi vọng: Anh em đương vui đùa, bỗng có người đến báo một tin buồn, mọi người đều cụt hứng.