Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
Cuội
cuỗm
cuồn cuộn
cuốn
cuốn gói
cuộn
cuồng
cuồng nhiệt
cuồng tín
cuống
cuống cà kê
cuống cuồng
cuống họng
cuống lưu
cuống phổi
Cuôr KNia
cúp
cụp
Cur
cút
cụt
cụt hứng
cư
Cư An
Cư Bao
cư dân
Cư Dliê M'nông
Cư Drăm
Cư ê Wi
Cư êbur
Cuội
I. dt. Nhân vật tưởng tượng, ngồi dưới cây đa ở trên cung trăng, tục truyền rằng, Cuội là người hay nói dối: nói dối như Cuội (tng.). II tt. 1. Nói dối rất tài: Thằng ấy cuội thật. 2. Nhảm nhí: nói cuội <> nói nhăng nói cuội