Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
trảm
trẩm
trảm quyết
trẫm
trẫm mình
trẫm triệu
trám
trám đen
trám đường
trám miệng
trám trắng
trạm
trạm biến thế
Trạm Lộ
Trạm Tấu
Trạm Thán
trậm trầy trậm trật
Trạm Trôi
trạm xá
trân
trân bảo
trân cam
trân châu
Trân Châu
trân la
trân trân
trân trọng
trân tu
trân vị
tràn
trảm
đg. Chém đầu : Xử trảm. Tiền trảm hậu tấu. Nói quan lại phong kiến được quyền chém trước rồi mới tâu lên vua sau.