Bàn phím:
Từ điển:
 

tợp

  • đg. Uống nhanh : Tợp một hớp nước.
  • Tra. đg. 1. Lắp vào cho đúng khớp : Tra cán búa. 2. Đổ vào, nhỏ vào, thêm vào : Tra mắm muối ; Tra thuốc đau mắt.
  • TRa. đg. 1. Tìm để hiểu biết : Tra từ điển. 2. Dùng võ lực để bắt cung khai : Tra của ; Tra khẩu cung.