Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tợn
tớp
tợp
Tr' Hy
tra
tra của
tra cứu
tra hỏi
tra khảo
tra tấn
tra xét
trà
Trà Bá
Trà Bản
Trà Bình
Trà Bồng
Trà Bui
Trà Bùi
Trà Cang
Trà Cổ
Trà Côn
Trà Cú
Trà Don
Trà Dơn
Trà Dương
Trà Đa
Trà Đốc
Trà Đông
Trà Đức
Trà Giác
tợn
tt., khng. 1. Dữ: Con chó trông tợn quá. 2. Bạo dạn, đến mức liều lĩnh, không biết sợ: Mới tí tuổi mà nó tợn lắm, dám một mình đi vào rừng. 3. ở mức độ cao một cách khác thường: Năm nay rét tợn trông có vẻ sang trọng tợn.