Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
thức tỉnh
thực
thực bụng
thực chất
thực chi
thực dân
thực dân địa
thực dụng
thực đơn
thực hành
thực hiện
thực học
thực hư
thực lòng
thực lục
thực lực
thực nghiệm
thực nghiệp
thực phẩm
thực quản
thực quyền
thực ra
thực sản
thực sự
thực tài
thực tại
thực tâm
thực tập
thực tay
thực tế
thức tỉnh
đg. 1 (id.). Tỉnh ra, nhận ra lẽ phải và thoát khỏi tình trạng mê muội sai lầm. 2 Gợi ra, làm trỗi dậy cái vốn tiềm tàng trong con người. Thức tỉnh lương tri con người. Bài thơ thức tỉnh lòng yêu nước.