Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ren
rên rẩm
ren rén
rên rỉ
rên siết
rên xiết
rèn
rền
rèn cặp
rèn đúc
rèn luyện
rền rĩ
rén
rén chiếng
reo
reo hò
reo mừng
rèo rẹo
rẻo
rẻo cao
réo
rẹo rọc
rệp
rết
rét
rét buốt
rét căm căm
rét đài
rét lộc
rét mướt
ren
1 dt. Tấm đan bằng chỉ mỏng, có hình trang trí, thường có hình răng cưa ở mép: đường viền bằng ren.
2 I. dt. Rãnh xoắn ốc sít liền nhau trong các chi tiết của dụng cụ, máy móc: ốc trờn ren. II. đgt. Tạo cho có ren, làm thành ren.