Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
rặn
răng
răng bàn cuốc
răng cải mả
răng cưa
răng cửa
răng giả
răng hàm
răng khôn
răng nanh
răng rắc
răng sữa
răng vẩu
rằng
rặng
rắp
rắp ranh
rắp tâm
rặt
rê
rè
rề rà
rè rè
rề rề
rẻ
rể
rẻ rúng
rẻ tiền
rễ
rẽ
rặn
đg. Rán sức làm cho cái gì ở trong bụng, bật ra: Rặn đẻ; Đi táo phải rặn nhiều. Ngb. Mất công nhọc nhằn để nói lên lời hoặc viết thành văn (thtục): Rặn mãi mà không được câu nào.