Bàn phím:
Từ điển:
 
abide /ə'baid/

nội động từ (abode; abode, abide)

  • tồn tại; kéo dài
    • this mistake will not abide for ever: sai lầm này sẽ không thể kéo dài mãi được
  • (+ by) tôn trọng, giữ, tuân theo, chịu theo; trung thành với
    • to abide by one's friend: trung thành với bạn
  • (từ cổ,nghĩa cổ) ở, ngụ tại
    • to abide with somebody: ở với ai

ngoại động từ

  • chờ, chờ đợi
    • to abide one's time: chờ thời cơ
  • chịu đựng, chịu
    • we can't abide his fits of temper: chúng tôi không thể chịu được những cơn nóng giận của hắn
  • chống đỡ được (cuộc tấn công)