Bàn phím:
Từ điển:
 

kèn

  • I d. Nhạc khí tạo tiếng nhạc bằng cách dùng hơi thổi làm rung các dăm hoặc làm rung cột không khí trong các ống.
  • II d. Tổ sâu của bướm có hình ống, trẻ em thường dùng làm .