Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
kèn
kền
kèn bầu
kèn cựa
kèn đôi
kèn hát
kền kền
kèn kẹt
kèn loa
kèn trống
kén
kén chọn
Kén ngựa
keng
keng keng
kẻng
kênh
kênh kiệu
kềnh
kềnh càng
kềnh kệnh
kễnh
kệnh
keo
keo bẩn
keo cú
keo kiệt
keo lận
Keo loan
keo loan
kèn
I d. Nhạc khí tạo tiếng nhạc bằng cách dùng hơi thổi làm rung các dăm hoặc làm rung cột không khí trong các ống.
II d. Tổ sâu của bướm có hình ống, trẻ em thường dùng làm .