Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ken
kên kên
ken két
kèn
kền
kèn bầu
kèn cựa
kèn đôi
kèn hát
kền kền
kèn kẹt
kèn loa
kèn trống
kén
kén chọn
Kén ngựa
keng
keng keng
kẻng
kênh
kênh kiệu
kềnh
kềnh càng
kềnh kệnh
kễnh
kệnh
keo
keo bẩn
keo cú
keo kiệt
ken
t. Keo kiệt, bủn xỉn: Giàu mà ken.
đg. 1. Cài thêm, ghép thêm cho kín: Ken rơm vào khe vách. 2. Trát một chất vào cho chắc: Ken sơn ta vào mộng giường.