Bàn phím:
Từ điển:
 

kệ

  • 1 dt. Giá nhỏ để sách hay đồ dùng: đặt sách lên kệ.
  • 2 dt. 1. Bài văn vần giảng giải một đoạn kinh Phật: đọc kinh đọc kệ kinh kê.. 2. Bài văn của một vị sư đã chết để lạị
  • 3 đgt. Để mặc, không can thiệp, tác động đến: kệ nó kệ tôi tôi làm tự chịụ