Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
kệ
kệ thây
kệ xác
kéc
kếch
kếch xù
kệch
kem
kem cây
kem cốc
kem que
kèm
kềm
kèm cặp
kèm nhèm
kẽm
kém
kém cạnh
kém cỏi
kém mắt
kém tai
kém vế
ken
kên kên
ken két
kèn
kền
kèn bầu
kèn cựa
kèn đôi
kệ
1 dt. Giá nhỏ để sách hay đồ dùng: đặt sách lên kệ.
2 dt. 1. Bài văn vần giảng giải một đoạn kinh Phật: đọc kinh đọc kệ kinh kê.. 2. Bài văn của một vị sư đã chết để lạị
3 đgt. Để mặc, không can thiệp, tác động đến: kệ nó kệ tôi tôi làm tự chịụ