Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
huy hiệu
huy hoàng
huy hoắc
huy thạch
hủy
hủy báng
hủy bỏ
hủy diệt
hủy hoại
hủy tính
húy
húy kỵ
húy nhật
huých
huỵch
huỵch huỵch
huyên
huyên đình
Huyên đường
huyên náo
huyên thiên
huyền
huyền ảo
huyền bí
huyền chức
huyền diệu
huyền đề
huyền hồ
Huyền Hồ tiênsinh
huyền hoặc
huy hiệu
dt (H. huy: đẹp đẽ; hiệu: tên gọi) Dấu hiệu dùng làm biểu tượng cho một đoàn thể, một lực lượng: Huy hiệu của thanh niên ta là "Tay cầm cờ đỏ sao vàng tiến lên" (HCM).