Bàn phím:
Từ điển:
 

húp

  • 1 đg. Tự đưa thức ăn lỏng vào mồm bằng cách kề môi vào miệng vật đựng và hút mạnh dần từng ít một. Húp cháo.
  • 2 t. (thường dùng phụ sau sưng). Phồng to lên một cách không bình thường, gây cảm giác nặng nề, khó chịu. Mắt sưng húp. Sưng húp cả bàn chân. // Láy: hum húp (ý mức độ ít).