Bàn phím:
Từ điển:
 
lord /lɔ:d/

danh từ

  • chủ đề, chúa tể, vua
    • lord of the manor: chủ trang viên
    • lord of the region: chúa tể cả vùng
  • vua (tư bản độc quyền nắm một ngành công nghiệp nào)
    • steel lord: vua thép
  • Chúa, Thiên chúa
    • Lord bless us: cầu Chúa phù hộ chúng ta
  • ngài, chúa công (tiếng tôn xưng người quý tộc, người có chức tước lớn, thượng nghị viện...)
    • The Lords: các thượng nghị viện (ở Anh)
    • Lord Mayor: ngài thị trưởng (thành phố Luân-ddôn)
    • My Lords: thượng nghị viện (ở Anh)
  • (thơ ca);(đùa cợt) đức ông chồng, đức lang quân ((cũng) lord and master)

Idioms

  1. drunk as a lord
    • (xem) drunk

ngoại động từ

  • phong tước, ban tước, cho vào hàng quý tộc

nội động từ

  • to lord over; to lord it over khống chế, sai khiến, sai bảo; ra oai, làm ra vẻ bề trên, hống hách
    • to be lorded over: bị khống chế, bị đè đầu cưỡi cổ