|
loop /lu:p/
danh từ
- vòng; thòng lọng; cái khâu, cái móc, khuyết áo)
- đường nhánh, đường vòng (đường xe lửa, đường dây điện báo ((cũng) loop line)
- (vật lý) bụng (sóng)
- (điện học) cuộn; mạch
- coupling loop: cuộn ghép
- closed loop: mạch kín
(kỹ thuật) móc (cần trục), vành đai, cốt đai
- (hàng không) vòng nhào lộn (của máy bay)
động từ
- thắt lại thành vòng; làm thành móc
- gài móc, móc lại
- (hàng không) nhào lộn
loop
- nút; vòng // thắt nút
- closed l. (điều khiển học) vòng đóng
- endless l. (máy tính) nút vô hạn (của băng)
- feedback l. vòng liên hệ ngược
|