Bàn phím:
Từ điển:
 
look /luk/

danh từ

  • cái nhìn, cái ngó, cái dòm
    • to have a look at: nhìn đến, ngó đến
  • vẻ, vẻ mặt, nét mặt, vẻ ngoài
    • an impressive look: vẻ oai vệ
    • good looks: vẻ đẹp, sắc đẹp

Idioms

  1. one must not hang a man by his looks
  2. do not judge a man by his looks
    • không nên trông mặt mà bắt hình dong

động từ

  • nhìn, xem, ngó, để ý, chú ý
    • look! the sun is rising: nhìn kìa! mặt trời đang lên
  • mở to mắt nhìn, giương mắt nhìn
    • don't look like that: đừng giương mắt ra như thế
  • ngó đến, để ý đến, đoái đến, lưu ý
    • look that the door be not left open: lưu ý đừng để cửa bỏ ngỏ
  • mong đợi, tính đến, toan tính
    • do not look to hear from him for some time: đừng có mong đợi tin gì của nó trong một thời gian nữa
  • hướng về, xoay về, quay về, ngoảnh về
    • the room looks west: gian buồng hướng tây
  • có vẻ, giống như
    • to look healthy: trông có vẻ khoẻ
    • it looks like rain: có vẻ như trời muốn mưa

Idioms

  1. to look about
    • đợi chờ
  2. to look about for
    • tìm kiếm; nhìn quanh
  3. to look about one
    • nhìn quanh
    • đắn đo, nghĩ kỹ trước khi có kế hoạch làm gì
  4. to look after
    • nhìn theo
    • trông nom, chăm sóc
      • to look after patients: chăm sóc người bệnh
    • để ý, tìm kiếm
  5. to look at
    • nhìn, ngắm, xem
    • xét, xem xét
      • that is not the way to look at our proposal: đó không phải là cách xem xét lời đề nghị của chúng tôi
      • he will not look at it: nó không thèm nhìn đến cái đó, nó bác bỏ cái đó
  6. to look away
    • quay đi
  7. to look back
    • quay lại nhìn, ngoái cổ lại nhìn
    • ngần ngại không muốn tiếp tục công việc đã bắt đầu
    • ngừng tiến
    • ghé lại gọi lại
  8. to look back upon (to)
    • nhìn lại (cái gì đã qua)
      • to look back upon the past: nhìn lại quá khứ
  9. to look down
    • nhìn xuống
    • hạ giá
    • (+ upon, on) ra vẻ kẻ cả
  10. to look for
    • tìm kiếm
      • to look for trouble: chuốc lấy dự phiền luỵ
    • đợi, chờ, mong
      • to look for news from home: chờ tin nhà
  11. to look forward to
    • mong đọi một cách hân hoan; chờ đợi một cách vui thích
      • I am looking forward to your visit: tôi mong chờ anh đến thăm
  12. to look in
    • nhìn vào
    • ghé qua thăm, tạt qua, tạt vào
  13. to look into
    • nhìn vào bên trong; xem xét kỹ, nghiên cứu
      • to look into a question: nghiên cứu một vấn đề
    • nhìn ram quay về, hướng về
      • the window of his room looks into the street: cửa sổ buồng nó nhìn ra đường
  14. to look on
    • đứng xem, đứng nhìn
    • nhìn kỹ, ngắm
      • to look on something with distrust: nhìn cái gì với vẻ nghi ngờ
    • (như) to look upon
  15. to look out
    • để ý, chú ý cẩn thận, coi chừng
      • look out! there is a step: cẩn thận nhé! có một cái bực cầu thang đấy
    • tìm ra, kiếm ra
      • to look out someone's address in one's notebook: tìm ra địa chỉ ai trong cuốn sổ tay của mình
    • chọn, lựa
  16. to look out for
    • để ý đợi chờ (một cái gì sẽ xảy đến)
      • to look out for squalls: đề phòng nguy hiểm
  17. to look over
    • xem xét, kiểm tra
      • to look over accounts: kiểm tra các khoản chi thu
    • tha thứ, quên đi, bỏ qua
      • to look over the faults of somebody: bỏ qua những lỗi lầm của ai
    • nhìn bao quát, bao quát, ở cao nhìn xuống
      • the high mountain peak looks over the green fields: đỉnh núi cao bao quát cả cánh đồng xanh
  18. to look round
    • nhìn quanh
    • suy nghĩ, cân nhắc
      • don't make a hurried decision look round well first: đừng nên quyết định vội vàng hây suy nghĩ kỹ đã
  19. to look throught
    • nhìn qua
      • to look through the door: nhìn qua cửa
    • nhìn kỹ từ đầu đến chân, xem lần lượt, xem kỹ, đọc kỹ; nhìn thấu
      • to look through a translation: đọc kỹ một bản dịch
    • biểu lộ, lộ ra
      • his greed looked through his eyes: lòng tham của nó lộ ra trong đôi mắt
  20. to look to
    • lưu ý, cẩn thận về
      • to look to one's manners: cẩn thận trong lời ăn tiếng nói
      • look to it that this will not happen again: hây lưu ý đừng để cho điều đó diễn lại nữa
    • mong đợi, đợi chờ (ở ai); tin vào, trông cậy vào, chắc vào (ai)
      • to look to someone for something: trông cậy vào ai về một cái gì
    • dẫn đến, đưa đến; nhìn trước thấy
      • to look to a crisis: dẫn đến một cuộc khủng hoảng
  21. to look toward
    • (như) to look to
  22. to look towards
    • (thông tục) nâng cốc, chúc sức khoẻ (ai)
  23. to look up
    • nhìn lên, ngước lên
    • tìm kiếm
      • to look a work up in the dictionary: tìm (tra) một từ trong từ điển
    • (thương nghiệp) lên giá, tăng giá
      • the price of cotton is looking up: giá bỗng tăng lên
    • (thương nghiệp) phát đạt
    • đến thăm
  24. to look up to
    • tôn kính, kính trọng
      • every Vietnamese looks up to President HoChiMinh: mọi người Viêt Nam đều tôn kính Chủ tịch Hồ Chí Minh
  25. to look upon
    • xem như, coi như
      • to look upon somebody as...: coi ai như là...
  26. to look alive
    • nhanh lên, khẩn trương lên
    • hành động kịp thời
  27. to look black
    • nhìn giận dữ; trông vẻ giận dữ
  28. to look blue
    • có vẻ đáng chán; có vẻ buồn bực thất vọng
  29. to look daggers at
    • (xem) dagger
  30. to look down one's nose at
    • nhìn với vẻ coi khinh
  31. to look in the face
    • nhìn thẳng vào mặt; nhìn thẳng vào sự việc không chùn bước e ngại
  32. don't look a gift-horse in the mouth
    • (xem) gift-horse
  33. to look for a needle in a haystack
    • (xem) needle
  34. to look sharp
    • đề cao cảnh giác
    • hành động kịp thời
    • khẩn trương lên, hoạt động lên
  35. to look through colour of spectacles
    • nhìn sự việc không đúng với thực tế; nhìn sự việc qua cặp kính màu
  36. to look oneself again
    • trông có vẻ đã lại người, trông có vẻ đã lại hồn
  37. to look small
    • (xem) small
  38. to look someone up and down
    • nhìn ai từ đầu đến chân (một cách kỹ càng hay khinh bỉ)
  39. look before you leap
    • (xem) leap
look
  • nhìn, quan sát